Install Free Gold Price Widget!
Install Free Gold Price Widget!
Install Free Gold Price Widget!
|
- Tra từ: sư - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề) Như: “họa sư” 畫師 thầy vẽ, “luật sư” 律師 trạng sư 8 (Danh) Người trùm Như: “bốc sư” 卜師 quan trùm về việc bói, “nhạc sư” 樂師 quan trùm coi về âm nhạc
- sư – Wiktionary tiếng Việt
sư Người đi tu theo đạo Phật ở chùa Nhà sư Sư cụ Sư bà Sư đoàn, nói tắt Chỉ huy một sư Sư
- Vui với chữ nghĩa: Sư và Thầy | Nghiên Cứu Lịch Sử
Sư trưởng = nhà sư cao cấp nhất trong chùa Sư là thầy dạy (học): Sư đồ 师徒 = tiếng chỉ chung thầy và trò Sư đệ 师弟 = bạn (phái nam) học cùng thầy nhưng nhỏ hơn mình hoặc học lớp dưới Sư huynh 师兄 = bạn (phái nam) học cùng thầy nhưng lớn hơn hoặc học trên lớp
- SƯ trong đạo Phật là gì - Từ điển Phật học
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ SƯ trong đạo Phật có nghĩa là gì Ý nghĩa của từ SƯ theo từ điển Phật học như sau:
- Lắt léo chữ nghĩa: Sư, sư phó và sư phụ
Ở Việt Nam, ngày nay có những từ khác thay cho từ "sư, sư phó, sư phụ" Song việc hiểu rõ ý nghĩa và nguồn gốc của những từ này (và những từ Hán Việt khác) sẽ giúp cho việc đọc và cảm thụ văn bản, tuồng cổ và phim cổ trang tốt hơn
- Sư là gì, Nghĩa của từ Sư | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Sư là gì: Danh từ: người tu hành theo đạo phật ở chùa, Danh từ: (khẩu ngữ) sư đoàn (nói tắt), ông sư bà sãi, chỉ huy một sư
- Nghĩa của từ Sư - Từ điển Việt - Việt
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt
|
|
|