Install Free Gold Price Widget!
Install Free Gold Price Widget!
Install Free Gold Price Widget!
|
- đại - Wiktionary, the free dictionary
Cứ chọn đại một cái đi! Just choose one randomly! Etymology 2 [edit] Sino-Vietnamese word from
- Tra từ: đại - Từ điển Hán Nôm
1 (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử) Như: “Hán đại” 漢代 đời nhà Hán, “hiện đại” 現代 đời nay 2 (Danh) Phiếm chỉ thời gian Như: “niên đại” 年代, “thì đại” 時代 3
- Nghĩa của từ Đại - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v v
- ĐẠI TỪ TIẾNG VIỆT: BÍ KÍP SỬ DỤNG THÀNH THẠO
Đại từ chỉ định tiếng Việt là đại từ được sử dụng nhằm mục đích thay thế cho một danh từ mà có thể hiểu được từ ngữ cảnh của câu nói Thông thường, đại từ chỉ định luôn đứng trước danh từ để làm cho chúng cụ thể hơn
- Đại là gì, Nghĩa của từ Đại | Từ điển Việt - Rung. vn
Đại là gì: Danh từ: cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường trồng làm cảnh ở đền chùa , Danh từ: nguyên đại
- Đại từ là gì? Các loại đại từ trong Tiếng Việt - Tiếng Việt 5
Đại từ là những từ ngữ được người nói, người viết dùng để xưng hô, hoặc dùng để thay thế cho từ ngữ khác trong câu (tính từ, danh từ, động từ, cụm tính từ, cụm danh từ, cụm động từ) giúp cho câu văn trở nên ngắn gọn, mạch lạc hơn và tránh lặp lại từ ngữ
- Đại Từ Trong Tiếng Việt: Khám Phá Chi Tiết và Ví Dụ Thực Tế
Đại từ chỉ định: Dùng để chỉ định người, vật hoặc nơi chốn (này, kia, đó, đây) Đại từ nghi vấn: Dùng để đặt câu hỏi (ai, cái gì, ở đâu, bao nhiêu) Đại từ phản thân: Dùng để chỉ chính chủ ngữ (mình, bản thân, chính mình)
- Đại – Wikipedia tiếng Việt
Đại trong tiếng Việt có thể chỉ: Đại (địa chất), một đơn vị địa chất học để chia các liên đại thành các thang thời gian nhỏ hơn Đại (thực vật), một chi thực vật thuộc họ Trúc đào
|
|
|